Phân bón NPK Nga 16-16-8 TE

XUẤT XỨ
  • Nga
THÀNH PHẦN
  • N(ts): 16%
  • P2O5: 16%
  • K2O5: 8%
  • Độ ẩm: 5%
CÔNG DỤNG
  • Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho các thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
  • Tăng sức đề kháng sâu bệnh khi thời tiết không thuận lợi, giúp cây phục hồi nhanh, ra rễ nhanh, phát triển tốt thân lá, củ, hạt.
  • Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
NHẬN BÁO GIÁ

THÔNG TIN SẢN PHẨM

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Phân bón NPK Nga 16-16-8 TE được công ty Tường Nguyên nhập khẩu trực tiếp và phân phối tại Việt Nam 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Phân bón NPK Nga 16-16-8 TE
  • Quy cách: 50 kg/bao
  • Xuất xứ: Nga

THÀNH PHẦN

  • N(ts): 16%
  • P2O5: 16%
  • K2O5: 8%
  • Độ ẩm: 5%

CÔNG DỤNG

  • Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho các thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
  • Tăng sức đề kháng sâu bệnh khi thời tiết không thuận lợi, giúp cây phục hồi nhanh, ra rễ nhanh, phát triển tốt thân lá, củ, hạt.
  • Tăng năng suất và chất lượng nông sản.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Cây lương thực: ngô, khoai, sắn: Bón 300-350 kg/ha/vụ, chia bón 2-3 lần
  • Rau màu (dưa các loại, đậu, ớt, cà chua…): Bón 350-500 kg/ha/vụ, chia bón trước khi ra hoa và đậu trái non.
  • Cây công nghiệp ngắn ngày: Bón 350-500 kg/ha/vụ, chia bón vào đầu, giữa và sau mùa mưa.
  • Cây công nghiệp dài ngày: Bón 400-600 kg/ha/vụ, chia bón vào đầu, giữa và sau mùa mưa.
  • Cây ăn trái (quýt, vải, chuối): Bón 0,7-1,5 kg/cây/năm, chia bón 2 lần
  • Cây lương thực: ngô, khoai, sắn: Bón 300-350 kg/ha/vụ, chia bón 2-3 lần
  • Rau màu (dưa các loại, đậu, ớt, cà chua…): Bón 350-500 kg/ha/vụ, chia bón trước khi ra hoa và đậu trái non.
  • Cây công nghiệp ngắn ngày: Bón 350-500 kg/ha/vụ, chia bón vào đầu, giữa và sau mùa mưa.
  • Cây công nghiệp dài ngày: Bón 400-600 kg/ha/vụ, chia bón vào đầu, giữa và sau mùa mưa.
  • Cây ăn trái (quýt, vải, chuối): Bón 0,7-1,5 kg/cây/năm, chia bón 2 lần

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

  • N(ts): 16%
  • P2O5: 16%
  • K2O5: 16%
  • Độ ẩm: 5%
Xem thêm
  • N(ts): 16%
  • P2O5: 16%
  • K2O5: 8%
  • Độ ẩm: 5%
Xem thêm
  • N(ts): 15%
  • P2O5: 15%
  • K2O5: 15%
  • Độ ẩm: 5%
Xem thêm
  • N(ts): 19%
  • P2O5: 9%
  • K2O5: 19%
Xem thêm
  • N(ts): 19%
  • P2O5: 9%
  • K2O5: 19%
Xem thêm
  • N(ts): 20%
  • P2O5 (20%)
  • K2O5: 15%
Xem thêm

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN MỚI NHẤT